Thứ Tư, ngày 13 tháng 05, năm 2015
Bạn có muốn hàng ngày đều biết những khung giờ hoàng đạo không? hãy cùng với
xem ngay tìm hiểu thêm nhé.
Âm lịch: Ngày 25 tháng 03, năm 2015
Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Sửu tháng Canh Thìn, năm Ất Mùi
Ngày Hắc đạo
|
Sao Nguyên Vũ
|
Giờ hoàng đạo.
Dần (03h-05h)
|
Mão (05h-07h)
|
Tỵ (09h-11h)
|
Thân (15h-17h)
|
Tuất (19h-21h)
|
Hợi (21h-23h)
|
Giờ hắc đạo.
Tý (23h-01h)
|
Sửu (01h-03h)
|
Thìn (07h-09h)
|
Ngọ (11h-13h)
|
Mùi (13h-15h)
|
Dậu (17h-19h)
|
Tuổi xung khắc.
Ất Mùi, Đinh Mùi
|
Hướng xuất hành.
Hỷ thần
|
Tài thần
|
Hạc thần
|
Đông Bắc
|
Nam
|
Bắc
|
Tiết khí.
Lập hạ (Mùa hạ)
|
Trực Thu.
Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành,
an táng
|
Lịch vạn niên 2015, ngày Kỷ Sửu, tháng Canh Thìn âm lịch.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 13/05/2015 là ngày Hắc đạo (Nguyên Vũ), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) - Mão (05h-07h) - Tỵ (09h-11h) - Thân (15h-17h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h) -
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ất Mùi, Đinh Mùi
Xuất hành hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Thu: Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành, an táng
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét