Thứ Sáu, 17 tháng 4, 2015

Xem ngay - Chủ Nhật, ngày 19 tháng 04, năm 2015.

Chủ Nhật, ngày 19 tháng 04, năm 2015.

xem ngay - Chủ Nhật, ngày 19 tháng 04, năm 2015.

Âm lịch: Ngày 01 tháng 03, năm 2015

Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Ất Sửu tháng Canh Thìn, năm Ất Mùi

Ngày Hắc đạo
Sao Nguyên Vũ

Giờ hoàng đạo.

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo.

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Tuổi xung khắc.

Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Hướng xuất hành.

Hỷ thần
Tài thần
Hạc thần
Tây bắc
Đông nam
Đông nam

Tiết khí.

Thanh minh (Trời trong)

Trực Thu.

Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành, an táng

Lịch vạn niên 2015, ngày Ất Sửu, tháng Canh Thìn âm lịch.

Theo như xem ngay nhận định về giờ tốt và hướng xuất hành.

        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

        Ngày 19/04/2015 là ngày Hắc đạo (Nguyên Vũ), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) - Mão (05h-07h) - Tỵ (09h-11h) - Thân (15h-17h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h) -

        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

        Xuất hành hướng Tây bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng.

        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Thu: Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành, an táng

        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

LIKE and Share this article: :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

xem tuoi xay nha, chon nam sinh con, xem boi van menh, xem tuoi hop nhau, coi boi tinh duyen, coi tu vi, xem tu vi 2018, lịch vạn niên 2019, tu vi nam 2018, xem tuoi vo chong, lich 2019, xem tuoi xong nha 2018 xem ngay, xem tu vi, tu vi 2018, cung hoàng đạo